H3C WA6120X được thiết kế chuyên nghiệp, đẹp mắt với khả năng chịu nhiệt độ tốt, thuận tiện cho việc lắp đặt và sửa chữa ngoài trời. Bộ phát có các phương pháp lắp đặt linh hoạt, bao gồm gắn tường và gắn trên cột, phù hợp sử dụng ở nhiều môi trường như thành phố thông minh, sân vận động lớn, các khu di tích danh lam thắng cảnh.
WA6120X có thể sử dụng linh hoạt nhiều phương pháp quản lý như sử dụng wireless controller hoặc nền tảng cloud H3C Cloudnet. Các nền tảng này hỗ trợ tính năng RRM giúp giám sát thời gian thực các thông số như tỷ lệ sử dụng các kênh vô tuyến, nhiễu kênh và xung đột tín hiệu... Đồng thời, tính năng này giúp điều chỉnh các thông số vô tuyến như kênh vô tuyến, băng thông và công suất để duy trì trạng thái tài nguyên tối ưu. Bằng cách này, các AP có thể được phép lập kế hoạch và sửa chữa mạng không dây một cách tự động.
WA6120X AP cũng có thể được triển khai thông qua mạng diện rộng (WAN) để kết nối tới bộ điều khiển truy cập không dây (AC) được lắp đặt tại vị trí khác. Đối với các phương pháp truyền thống, tất cả các gói được gửi từ AP đến controller được chuyển tiếp tập trung. Tuy nhiên, đối với WA6120X, các gói có thể được chuyển tiếp cục bộ tránh gửi trực tiếp tới controller, giúp tiết kiệm đáng kể băng thông mạng có dây. Bên cạnh đó, thiết bị cũng hỗ trợ chuyển tiếp dựa trên chính sách linh hoạt, cho phép các thiết bị đầu cuối của cùng một dịch vụ không dây thực hiện chuyển tiếp tập trung hoặc cục bộ, để giải phóng và tiết kiệm băng thông mạng.
Thông số kỹ thuật.
Name | WA6120X |
Dimensions (excluding antenna connectors and mounting accessories) | 250 × 101 × 110 mm |
Fixed port | 2 × 10/100/1000M electrical port |
Console port | 1 |
Power supply | PoE injector |
Built-in antenna | Internal Omni-directional antenna |
3dBi antenna gain @2.4GHz |
5dBi antenna gain @5GHz |
Working frequencies | 802.11ax/ac/n/a: 5.725 GHz - 5.850 GHz (China); 5.47 GHz - 5.725 GHz; 5.15 GHz - 5.35 GHz (China) |
802.11ax/b/g/n: 2.4 GHz - 2.483 GHz (China) |
Modulation technology | OFDM: BPSK@6/9Mbps, QPSK@12/18Mbps, 16-QAM@24Mbps, 64-QAM@48/54Mbps |
DSSS: DBPSK@1Mbps, DQPSK@2Mbps, CCK@5.5/11Mbps |
MIMO-OFDM(11n): MCS 0-15 |
MIMO-OFDM(11ac): MCS 0-9 |
MIMO-OFDM(11ax): MCS 0-11 |
Modulation mode | 11b: DSS:CCK@5.5/11Mbps, DQPSK@2Mbps, DBPSK@1Mbps |
11a/g: OFDM:64QAM@48/54Mbps, 16QAM@24Mbps, QPSK@12/18Mbps, BPSK@6/9Mbps |
11n: MIMO-OFDM:BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM |
11ac/ac wave2: MIMO-OFDM:BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM, 256QAM |
11ax: MIMO-OFDM: BPSK, QPSK, 16QAM, 64QAM, 256QAM, 1024QAM |
Transmit power (combined power) | 23 dBm (Varies depending on local laws and regulations) |
Adjustable power granularity | 1 dBm |
Power consumption | ≤16.32W |
Reset/restoration to factory default | Supported |
State LED | Alternating flashing mode, orange/green/blue for different working states, breathing mode |
Operating temperature/storage temperature | -30ºC to +55ºC/-40ºC to +70ºC |
Operating humidity/storage humidity | 0% - 100% (non-condensing) |
Protection degree | IP67 |
Safety compliance | GB 4943, EN/IEC/UL 60950-1, EN/IEC/UL 62368-1 |
EMC | EN 55024, EN 55032, EN 61000-3-2, EN 61000-3-3, EN 61000-4-2, EN 61000-4-3, EN 61000-4-4, EN 61000-4-5, EN 61000-4-6, EN 61000-4-8, EN 61000-4-11, EN 60601-1-2, EN 301 489-1, EN 301 489-17 |
Environment | GB/T 2423, GB/T 13543, GB 4208 |
Radio frequency certification | FCC Part 15, EN 300 328, EN 301 893, and MIIT SRRC |
MTBF | >850000H |